Chăm sóc sức khỏe là một phần quan trọng trong cuộc sống tại Nhật chính vì vậy trong bài viết này NCHR sẽ tổng hợp lại các từ vựng tiếng Nhật về chủ đề sức khỏe để các bạn có thể vận dụng khi cần ở Nhật nhé.
Tên các loại bệnh trong tiếng Nhật
Từ vựng tiếng nhật về bệnh da liễu
アレルギー: Dị ứng
皮膚炎(ひふえん): Viêm da
乾燥性皮膚炎(かんそうせいひふえん): Viêm da do khô da
湿疹 ( しっしん): Phát ban
田虫 (たむし): Hắc lào
疥癬(かいせん) : Bệnh ghẻ
帯状疱疹(たいじょうほうしん) : Bệnh zona.
水痘(すいとう): Bệnh thủy đậu
乾癬(かんせん) : Bệnh vẩy nến
Tên các loại bệnh khác trong tiếng Nhật
頭痛 ( ずつう): Đau đầu
腰痛 ( ようつう): Đau lưng
ストレス:Stress
胃痛 ( いつう) : Đau dạ dày
痔 ji : Bệnh trĩ
持病 jibyou : Bệnh có từ trước
インフルエンザ : Cảm cúm
打ち身 ( うちみ): Vết bầm tím
痛風 つうふう: Thống phong, bệnh gút
おたふくかぜ: Quai bị
風邪 ( かぜ): Cảm cúm
花粉症(かふんしょう): Dị ứng phấn hoa
過労( かろう): Làm việc quá sức
ガン: Ung thư
肺ガン はいがん: Ung thư phổi
切り傷 (きりきず): Vết xước, vết đứt do bị cắt
くしゃみ: Hắt hơi
結核 ( けっかく): Bệnh ho lao
高血圧( こうけつあつ): Huyết áp cao
寒気 (さむけ): Cảm lạnh
心臓病 ( しんぞうびょう): Bệnh tim
せき: Bị ho
ぜんそく: Hen, xuyễn
糖尿病 (とうにょうびょう): Bệnh tiểu đường
日本脳炎( にほんのうえん): Viêm não Nhật Bản
のどの炎症(えんしょう): Viêm họng
歯痛 (しつう/はいた): Đau răng
はしか: Bệnh sởi
はしかにかかる: Bị mắc sởi
鼻 (はな) づまり: Nghẹt mũi
日焼け( ひやけ): Cháy nắng
マラリア: Sốt rét
– マラリアにかかる: Bị sốt rét
耳 (みみ)の痛み(いたみ): Bệnh đau tai
虫歯 ( むしば): Sâu răng
肩こり: Đau vai
食物アレルギー: Dị ứng thực phẩm
Tên 1 số triệu chứng bệnh bằng tiếng Nhật
喉(のど)/ 歯(は)がいたい: Cổ họng/ răng bị đau
かゆい: Ngứa
食欲がない (しょくよくがない): Không thèm ăn, chán ăn
熱(ねつ)が出(で)る/ 熱がある : Sốt
1 Số từ vựng khác
ウィルス: Virus
うつ病 (utsubyou ): Bệnh truyền nhiễm
感染(かんせん)= うつす: Truyền bệnh, truyền nhiễm
高血圧(こうけつあつ): Huyết áp cao
痛風 (tsuufuu): Bệnh gút
熱が出た (netsu ga deta): Bị sốt
痔: Bệnh trĩ
内痔核 (naiji): Trĩ nội
外痔 (gaiji): Trĩ ngoại
風をひいた (kaze wo hiita): Bị cảm
カビが原因の脂漏性皮膚炎: Nấm da đầu
Từ vựng tiếng Nhật khi đi khám bệnh, kiểm tra sức khỏe
Từ vựng về triệu chứng và khoa khám bệnh cho đầu (頭)
頭痛 (Zutsuu): Đau đầu
めまい (Memai): Hoa mắt
しびれ (Shibire): Tê liệt
内科 (Naika): Khoa nội
脳神経外科 (Noushinkei geka): Khoa ngoại thần kinh
Từ vựng về triệu chứng và khoa khám bệnh cho ngực (胸)
胸に痛み (Mune ni itami): Đau vùng ngực
動悸 (Douki): Sự đập nhanh (tim)
息苦しい (Ikigurushii): Khó thở
高血圧 (Kouketsuatsu): Bệnh huyết áp cao
内科 (Naika): Khoa nội
循環器科 (Junkankika): Khoa tim mạch
呼吸器内科 (Kokyuukinaika): Khoa nội hô hấp
Từ vựng về triệu chứng và khoa khám bệnh cho bụng (腹)
腹痛 (Fukutsuu): Đau bụng
胃痛 (Itsuu): Đau dạ dày
吐き気 (Hakike): Buồn nôn
嘔吐 (Outo): Thổ tả
内科 (Naika): Khoa nội
胃腸科 (Ichouka): Khoa tiêu hóa (chuyên về dạ dày, ruột)
産婦人科 (Sanfujinka): Khoa sản phụ
尿が出るとき痛い (Nyou ga deru toki itai): Đau buốt khi đi tiểu
尿に血が混じる (Nyou ni chi ga konjiru): Máu lẫn trong nước tiểu
泌尿器科 (Hitsunyoukika): Khoa tiết niệu
肛門が痛い (Koumon ga itai): Đau hậu môn
おしりから血が出た (Oshiri kara chigadeta): Chảy máu hậu môn
便に血が混じる (Ben ni chi ga konjiru): Máu lẫn trong phân
外科 (Geka): Khoa ngoại
肛門科 (Koumonka): Khoa hậu môn
Từ vựng về triệu chứng và khoa khám bệnh cho mắt (目)
目が痛い (Megaitai): Đau mắt
見えにくい (Mienikui): Khó nhìn
眼科 (Ganka): Khoa mắt
Từ vựng về triệu chứng và khoa khám bệnh cho tai – mũi – miệng (耳 – 鼻 – 口)
咳 (Seki): Ho
耳の痛み (Mimi no itami): Đau ở tai
鼻水が出る (Hanamizu ga deru): Chảy nước mũi, sổ mũi
めまい (Memai): Buồn nôn
内科 (Naika): Khoa nội
耳鼻咽喉科 (Jibiinkouka): Khoa tai mũi họng
Từ vựng về triệu chứng và khoa khám bệnh cho răng (歯)
歯の痛み (Ha no itami): Đau răng
くちの炎症 (Kuchi no enshou): Viêm miệng
外科 (Geka): Khoa ngoại
形成外科 (Keisei geka): Khoa phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ
皮膚科 (Hifuka): Khoa da liễu
Từ vựng về triệu chứng và khoa khám bệnh cho chân (手 – 足)
骨折 (Kossetsu): Gãy xương
関節炎 (Kansetsuen): Viêm khớp
腰痛 (Youtsuu): Đau thắt lưng
整形内科 (Seikei naika): Khoa chấn thương chỉnh hình
Từ vựng về triệu chứng và khoa khám bệnh cho cơ thể nói chung (全身)
ケガ (Kega): Bị thương
切り傷 (Kirikizu): Vết cắt, vết rạch
やけど (Yakedo): Bỏng
かゆい (Kayui): Ngứa, ngứa rát
アレルギー (Arerugii): Dị ứng
傷跡 (Kizuato): Sẹo
外科 (Geka): Khoa ngoại
形成外科 (Keisei geka): Khoa phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ
皮膚科 (Hifuka): Khoa da liễu
物忘れ (Monowasure): Hay quên
ふるえ (Furue): Run rẩy
けいれん (Keiren): Co giật. chuột rút
神経内科 (Shinkei naika): Khoa nội thần kinh
妊娠 (Ninshin): Mang thai
出産 (Shussan): Sinh đẻ
不妊 (Funin): Vô sinh
不正出血 (Fusei shukketsu): Chảy máu bất thường (vùng âm đạo)
産婦人科 (Sanfujinka): Khoa sản
ゆううつ (Yuuutsu): U uất, trầm cảm
不安 (Fuan): Bất an, hay lo lắng
精神科 (Seishinka): Khoa tâm thần
Từ vựng về triệu chứng và khoa khám bệnh cho trẻ em (子供)
中耳炎 (Chuujien): Viêm tai giữa
おたふくかぜ (Otafuku kaze): Quai bị
風疹 (Fuushin): Ban sởi
小児科 (Shounika): Khoa nhi
Xem thêm >> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bệnh viện