Từ mới là thứ không thể thiếu trong quá trình học ngoại ngữ nước ngoài. Có vốn từ sâu rộng sẽ giúp việc học tập trở nên đơn giản và dễ dàng hơn. Đồng thời bằng cách ghi nhớ và vận dụng được các từ đã học sẽ giúp cải thiện các kĩ năng khác rất tốt. Hôm nay,NCHR sẽ tổng hợp các từ tiếng Nhật mà chúng ta thường gặp trong siêu thi, trung tâm thương mại…
1. スーパーマーケット : Siêu thị
STT | Kanji | Hiragana | Nghĩa |
1. | 通路 | つうろ | hành lang |
2. | ベルトコンベア | dải băng chuyền | |
3. | 特売品 | とくばいひん | hàng khuyến mại/giảm giá |
4. | レジ | thu ngân | |
5. | 棚 | たな | kệ/ giá |
6. | カート | giỏ hàng | |
7. | バーコード | mã vạch | |
8. | バーコード読み取り装置 | バーコードよみとりそうち | máy đọc, quét mã |
9. | 買い物袋 | かいものぶくろ | túi mua đồ |
10. | パン | bánh mỳ | |
11. | 乳製品 | にゅうせいひん | sản phẩm chế biến từ sữa |
12. | 缶詰 | かんづめ | đồ hộp |
13. | 菓子 | かし | bánh kẹo |
14. | 野菜 | やさい | rau củ |
15. | 果物 | くだもの | hoa quả |
16. | 肉 | にく | thịt |
17. | 魚 | さかな | cá |
18. | 飲み物 | のみもの | đồ uống |
19. | 冷凍食品 | れいとうしょくひん | thực phẩm đông lạnh |
20. | インスタント食品 | しょくひん | thực phẩm ăn liền |
21. | ペットフード | đồ ăn cho thú nuôi | |
22. | 電気製品 | でんきせいひん | đồ điện |
23. | 雑誌 | ざっし | tạp chí |
24. | 絵葉書 | えはがき | bưu thiếp có ảnh |
25. | 漫画 | まんが | truyện tranh |
26. | 新聞 | しんぶん | báo |
2.ショッピングセンター : trung tâm mua sắm
STT | Kanji | Hiragana | Nghĩa |
1. | エレベーター | thang máy | |
2. | エスカレーター | thang cuốn | |
3. | 客 | きゃく | khách hàng |
4. | 子供用品 | こどもようひん | vật dụng cho trẻ |
5. | 台所用品 | だいどころようひん | vật dụng nhà bếp |
6. | スポーツ用品 | vật dụng thể thao | |
7. | 電気製品 | でんきせいひん | đồ điện |
8. | 照明器具 | しょうめいきぐ | các thiết bị chiếu sáng |
9. | 売場 | うりば | quầy/ khu vực bán… |
10. | 香水売場 | こうすいうりば | khu vực bán nước hoa |
11. | 鞄売場 | かばんうりば | khu vực bán cặp sách |
12. | 化粧売場 | けしょううりば | khu đồ trang điểm |
13. | 靴売り場 | くつうりば | khu vực giày |
14. | 食べ物売場 | たべものうりば | quầy đồ ăn |
15. | 飲み物売場 | のみものうりば | quầy đồ uống |
16. | 店員 | てんいん | nhân viên cửa hàng |
17. | カスタマーサービス | dịch vụ khách hàng | |
18. | トレイ | phòng vệ sinh | |
19. | 手洗い | てあらい | phòng vệ sinh |
20. | ベビールーム | phòng cho trẻ | |
21. | 紳士服 | しんしふく | quần áo cho nam |
22. | 婦人服 | ふじんふく | quần áo cho nữ |
23. | 試着室 | しちゃくしつ | phòng thay đồ |
NCHR mong rằng qua bài viết tổng hợp các từ tiếng Nhật dễ thấy trong siêu thị hay khu trung tâm thương mại,.. có thể đem đến thêm cho bạn những lợi ích về mặt sử dụng từ ngữ và cũng có thể giúp đỡ bạn học tiếng Nhật hiệu quả hơn trong cuộc sống của mình.
Pingback: TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THEO CHỦ ĐỀ RAU CỦ QUẢ - Công Ty Cổ Phần Phát Triển Nguồn Nhân Lực Điều Dưỡng Chăm Sóc