TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ KHÁCH SẠN NHÀ HÀNG

Bạn biết không, Nhật Bản ước tính sẽ tiếp nhận 345.000 lao động nước ngoài trong 5 năm tới, trong đó có 22.000 lao động ngành Khách sạn, mở ra thêm nhiều cơ hội việc làm tại Nhật Bản cho lao động Việt Nam.

Đây là cơ hội đồng thời là thách thức, khi bạn phải thực sự cố gắng hơn trong việc trang bị ngôn ngữ và trình độ chuyên môn cao hơn so với chương trình thực tập sinh đang tồn tại song song. Và bước đầu tiên để đến gần hơn với ngành Khách sạn – Nhà hàng này, hãy cùng NCHR học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Khách sạn – Nhà hàng nhé!

  1. TỪ VỰNG KHÁCH SẠN

STT Từ vựng Kanji Nghĩa
1 にもつ 荷物 hành lý
2 ろうか 廊下 hành lang
3 りょうがえ 両替 đổi tiền
4 おてあらい お手洗い nhà vệ sinh
5 ぜいきん 税金 thuế
6 ごちゅうもん ご注文 gọi món
7 しはらい 支払い thanh toán trả tiền
8 たいざい 滞在 lưu lại, ở lại
9 ごよやく ご予約 đặt trước
10 せいつひ   thiết bị, trang thiết bị
11 でんきゅうく 電球 bóng đèn
12 てんじょういん 添乗員 hướng dẫn viên du lịch
13 わりびき 割引 giảm giá
14 おみやげ お土産 quà lưu niệm
15 もうふ 毛布く chăn
16 わすれもの 忘れ物 đồ để quên
17 くうこう 空港 sân bay
18 せっけん 石鹸 xà phòng
19 だんぼう 暖房 hệ thống sưởi
20 きちょうひん 貴重品 đồ quý giá
21 まんしつ 満室 kín phòng
22 しゅっぱつ 出発 xuất phát
23 れいぼうく 冷房 điều hòa
24 とうちゃく 到着 đến nơi, tới nơi
25 ばいてん 売店 quầy bán hàng
26 かんこう 観光 tham quan
27 ちょうかん 朝刊 báo ra buổi sáng
28 のりあいバス 乗り合いバス xe buýt công cộng
29 いっぽつうこう   đường một chiều
30 こうつうたいじゅう   ùn tắc giao thông
31 めいぶつ 名物 đặc sản
32 あけがた 明け方 bình minh
33 ほほえみのくに 微笑みの国 đất nước hiếu khách
34 つみこむ 積み込む xếp lên
35 せきにんをもつ 責任を持つ có trách nhiệm
36 うちあわせ 打ち合わせ thảo luận, bàn bạc

 

2. TỪ VỰNG NHÀ HÀNG

Từ vựng tiếng Nhật Nghĩa Từ vựng tiếng Nhật Nghĩa
ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー Nước khoáng 肉 に く Thịt
ジ ュー ス Nước ép trái cây ラ ー メ ン / う ど ん / そ ば Mì sợi
マンゴジ ュー ス Nước ép xoài 豚 肉 ぶ た に く Thịt heo
トマトジ ュー ス Nước ép cà chua 鶏 肉 と り に く Thịt gà
ビ ー ル Bia 牛 肉 ぎ ゅ う に く Thịt bò
生ビ ー ル Bia tươi トマ ト Cà chua
瓶ビ ー ル Bia chai 白菜 Bắp cải
ワ イ ン Rượu vang オクラ Đậu bắp
あ か ぶ ど う し ゅ Rượu vang nho インゲン Đậu đũa
赤 ワ イ ン (赤 葡萄酒) Rượu vang đỏ きゅうり Dưa chuột (dưa leo)
し ろ ワ イ ン (し ろ ぶ ど う し ゅ) Rượu trắng 竹の子 Măng
白 ワ イ ン (白 葡萄酒) Rượu vang trắng きのこ Nấm
シ ャ ン パ ン Shampan Champers / Bubbly 玉ねぎ Hành tây
さ け Rượu Sake 長ねぎ Hành lá
前 菜 ぜ ん さ い Khai vị もやし Giá đỗ
メ イ ン Chủ yếu レンコン Củ sen
デ ザ ー ト Tráng miệng Đậu tương
付 け 合 わ せ 料理 つ け あ わ せ り ょ う り Món ăn kèm (Salad) ナス Cà tím
ス ー プ Canh 大根 Củ cải
サ ラ ダ Salad カボチャ Bí đỏ
ソ ー ス Nước xốt ほうれんそう Rau cải Nhật
野菜 や さ い Rau レタス Rau xà lách
じ ゃ が 芋 じ ゃ が い も Khoai tây 椎茸 Nấm hương
お 米 / ご 飯 お こ め / ご は ん / ラ イ ス Cơm  

Từ vựng tiếng Nhật Nghĩa Từ vựng tiếng Nhật Nghĩa
油 あぶら Dầu 茶(ちゃcha) Trà
砂糖 さとう Đường ナイフ Dao (dùng trong bàn ăn)
塩 しお Muối ほうちょう Dao dùng trong nhà bếp
胡椒 こしょう Tiêu まな板(まないた) Thớt
マヨネーズ Mayonnaise 泡立て器 あわだてき) Cái đánh trứng
カラシ Mù tạt 麺棒(めんぼう) Trục cán bột
Dấm 生地(きじ) Bột áo
ヌクマム Nước mắm エプロン Tạp dề
しょうが Gừng 汚れ, しみ(よごれ, しみ) Vết bẩn
調味料 ちょうみりょう Gia vị chung 卸し金(おろしがね) Dụng cụ bào
冷蔵庫 (れいぞうこ) Tủ lạnh 水切り(みずきり) Đồ đựng làm ráo nước
ファン Máy quạt こし器(こし き) Dụng cụ rây (lọc)
食器棚 (しょっきだな) Tủ chén bát 計量カップ(けいりょう かっぷ) Tách đo lường
ゴミ箱(ばこ) Thùng rác 計量スプーン(けいりょう すぷーん) Muỗng đo lường
シェルフ ・ 棚(たな) Giá đỡ, giá đựng đồ ちゃわん Chén, bát
電子レンジ Lò vi sóng 箸, お箸(はし, おはし) Đũa
電気コンロ Bếp điện 皿(さら) Đĩa
オーブン Lò nướng ナプキン Giấy ăn
フライパン Chảo スプーン Muỗng
Mâm フォーク Nĩa
やかん Ấm nước  

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Nhật thường dùng trong Khách sạn – Nhà hàng mà bạn không thể bỏ qua để cải thiện khả năng của bản thân. Bạn chỉ cần dành thêm thời gian đều đặn hằng ngày để luyện tập thì vốn từ vựng của bạn sẽ ngày càng phong phú, tiếng Nhật sẽ thành thạo hơn và tự tin giao tiếp với người nước ngoài.

icon-contact phone icon-contact zalo icon-contact facebook