Bạn có biết họ tên tiếng nhật của bạn là gì? Bài viết hôm nay NCHR sẽ hướng dẫn cho mọi người cách chuyển tên tiếng Việt sang Tiếng Nhật đơn giản nhất mà ai cũng có thể tự đặt tên cho mình một cách dễ dàng.
1. DỊCH TÊN TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NHẬT KATAKANA
Tại Nhật Bản, đối với người nước ngoài khi phiên âm tên sang tiếng Nhật thường sẽ sử dụng chữ Katakana(カタカナ). Để đọc và viết tên mình bằng Katakana thường sẽ áp dụng theo bảng quy tắc chuyển âm dưới đây:
1.1. Quy tắc chuyển nguyên âm
Đối với nguyên âm việc chuyển vô cùng đơn giản bạn chỉ cần áp dụng đúng 5 chữ cái từ Tiếng Việt sang Tiếng Nhật
Nguyên âm Tiếng Việt | Phiên âm Katakana tiếng Nhật |
a | ア |
i | イ |
u | ウ |
e | エ |
o | オ |
1.2. Quy tắc chuyển phụ âm
Về quy tắc chuyển phụ âm sang tiếng Nhật bạn có thể tham khảo bảng dưới đây để chuyển cho đúng:
Phụ âm Tiếng Việt | Phiên âm Katakana tiếng Nhật |
b và v | バ |
c và k | カ |
d và đ | ド |
g | ガ |
h | ハ |
m | マ |
n | ナ |
ph | ファ |
qu | ク |
r hoặc l | ラ |
s hoặc x | サ |
t | ト |
y | イ |
1.3. Quy tắc chuyển phụ âm cuối
Dưới đây là bảng quy tắc chuyển các phụ âm cuối qua tiếng Nhật:
Phụ âm cuối Tiếng Việt | Phiên âm Katakana tiếng Nhật |
c | ック |
ch | ック |
n | ウン |
nh | ン |
ng | ン |
p | ップ |
t | ット |
m | ム |
1.4. Một số ví dụ về dịch tên sang tiếng Nhật
Nguyễn Thanh Trúc: グェン・タン・ツック
Vương Hoàng Vy: ヴオン・ホアン・ヴィ
Trần Ngọc Cường: チャン・ゴック・くオン
Huỳnh Mai Trang: フィン・マイ・チャン
2. Tại sao cần chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật?
2.1. Phục vụ công việc và học tập
Ngay khi mới học tiếng Nhật, chắc hẳn các bạn đã tự hỏi “Tên tiếng Nhật của mình là gì?” hay “Tên của mình chuyển sang tiếng Nhật sẽ như thế nào?”. Đến khi phải làm các giấy tờ, thủ tục liên quan đến Nhật các bạn mới thật sự suy nghĩ nghiêm túc hơn về cách dịch tên của mình sang tiếng Nhật.
2.2. Thống nhất văn bản giấy tờ
Việc chuyển tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật mục đích đầu tiên là để người Nhật có thể đọc tên của bạn gần giống với tên gốc nhất. Nhưng khi đã sử dụng nó vào trong giấy tờ thì bạn nên giữ nguyên như vậy mặc dù cách phiên âm chưa giống bạn cũng không nên đổi vì có thể nó sẽ ảnh hưởng đến các giấy tờ sau này.
3. Nguyên tắc chuyển tên nước ngoài sang tên tiếng Nhật
3.1. Người tên có chữ Kanji (Người Trung Quốc, Người Hàn Quốc…)
Người Nhật thường viết tên của họ bằng chữ Kanji nhưng người nước ngoài phải viết tên của mình bằng chữ Katakana. Mặc dù tên của người Việt có thể suy ra nghĩa trong âm Hán Việt, nhưng quy tắc chung là tên người nước ngoài thì được phiên âm sang Katakana, kể cả những nước mà tên họ có Kanji (Như người Trung Quốc, Hàn Quốc…)
Điều đó có nghĩa là tên người nước ngoài khi chuyển sang tiếng Nhật thì được phiên âm chứ không phải dịch nghĩa.
3.2. Với người Việt
Phiên âm tên của bạn sang tiếng Nhật có nghĩa là tên của bạn trong tiếng Việt thế nào thì tìm một từ có cách đọc gần nhất trong tiếng Nhật. Ví dụ tên Lý sẽ được chuyển thành từ có cách đọc gần nhất là: リ(Ri).
Vì hệ thống âm của tiếng Nhật rất hạn chế nên sẽ có nhiều tên khi phiên âm ra bị trùng nhau dù tên Việt không trùng. Ví dụ như: Trang, Trân, Chan, Chân, Chấn,… sẽ được phiên âm là: チャン (Chan).
4. CHUYỂN TÊN TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NHẬT KANJI
Trong Kanji tên thường được sử hiểu theo nghĩa bóng của Hán tự. Do đó để có thể chuyển tên bạn sang Kanji chính xác và đầy đủ nghĩa nhất bạn cần chú ý các yếu tố sau đây:
- Tên khi dịch sang Hán tự tiếng Nhật cần đúng nghĩa chữ Hán để người Nhật có thể hiểu.
- Tên Tiếng Nhật Kanji chỉ được sử dụng trong trường hợp nói chuyện, không được sử dụng để điền trên giấy tờ khi sống và làm việc tại Nhật Bản.
Tham khảo danh sách Tên tiếng Việt chuyển qua Kanji dưới đây:
Á 亜 (とうあ) An 安(やすい) / Ân 恩(おん) Ái 愛(あい) Anh 英 (えい) Ảnh 影 (えい) Ánh 暎 (えい) Âu 欧 (おう) Ba 葩 (は) Bá 覇 (は) Bạch 舶 (はく) Bách 柏 (はく) Bành 彭 (ほう) Bao 襃 (ほう) Bảo 寶 (ほう) Bắc 北 (ほく) Bác 博 (はくーばく) Ban 般 (はん) Băng 冰 (ひょう) Bằng 鵬 (ほう) Bế 嬖 (へい) Bé 筱 (zou) Bích 碧 (へき) Biên 編 (へん) Biển 海 (かい) Bình 平 (へい) Bính 丙 (へい) Bối 貝 (ばい) Bội 佩 (はい) Bùi 裴 (はい) Can 肝 (かん) Căn 根 (こん) Cán 幹 (かん) cấn 艮 (こん) Cảnh 耿 (こう) Cánh 竟 (きょう) Canh 鶊 (こう) Chánh 正 (せい) Chiểu 沼 (しょう) Chinh 征 (せい) Chính 正 (せい) Chuẩn 準 (じゅん) Cao 高 (こう) Cẩm 錦 (きん) Cam 甘 (かん) Cầm 琴 (きん) Cát 吉 (きち) Công 公 (こう) Cúc 菊 (きく) Cư 椐 (きょ) cử 舉 (きょ) Cự 秬 (きょ) Cứ 拠 (きょ) Cung 恭 (きょう) Củng 鞏 (きょう) Cửu 玖 (きゅう) Cương 罡 (こう) Cường 強 (きょう) Châu 珠 (しゅ) Chu 邾 (ちゅ) Chung 鐘 (しょう) Chi 枝 (し) Chiến 戦 (せん) Đắc 得 (とく) Đại 大 (だい) Đàm 譚 (たん) Đảm 薝 (たん) Đam 耽 (たん) Đạm 澹 (たん) Đan 丹 (たん) Đàn 檀 (だん) Đán 旦 (たん) Đản 袒 (たん) Đang 璫 (とう) Đăng 登 (とう) Đặng 鄧 (とう) Đằng 藤 (とう) Đào 桃 (とう) Đạo 道 (どう) Đảo 壔 (とう) Đạt 達 (たつ) Đậu 杜 (と) Đích 的 (てき) Điểm 点 (てん) Điềm 恬 (てん) Điền 田 (だん) Điện 甸 (でん) Điệp 牒 (ちょう) Đinh 町 (ちょう) Đình 廷 (てい) Định 定 (てい) Đỗ 杜 (とう) Đô 都 (と) Đoan 端 (たん) Đoàn 団 (だん) Đôn 敦 (とん) Đồn 純 (じゅん) Đông 東 (とう) Đồng 潼 (どう) Động 峒 (とう) Đức 徳 (とく) Giang 江 (こう) Giáng 絳 (こう) Giảng 講 (こう) Giao 郊 (こう) Giáo 教 (きょう) Giáp 甲 (こうーかん) Gia 嘉 (か) Hà 河 (か) Hạ 夏 (か) Hàn 韓 (かん) Hân 忻 (きん) Hán 漢 (かん) Hai 二 (に) Hải 海 (かい) Hạnh 幸 (こう) Hanh 亨 (こう) Hành 珩 (こう) Hằng 姮 (こう) Hậu 厚 (こう) Hào 豪 (ごう) Hạo 灝 (こう) Hảo 好 (こう) Hiền 賢 (けん) Hiển 顯 (けん) Hiến 獻 (けん) Hiên 軒 (けん) Hiện 現 (げん) Hiếu 孝 (こう) Hiểu 曉 (きょう) Hiệp 俠 (きょう) Hinh 馨 (けい) Hình 型 (けい) Hoa 花 (か) Hòa 和 (わ) Hóa 化 (か) Hỏa 火 (か) Họa 和 (わ) Học 学 (がく) Hoài 懷 (かい) Hoan 歡 (かん) Hoàn 環 (かん) Hoàng 黄 (こう) Hoán 煥 (かん) Hoạn 豢 (けん) Hoạch 穫 (かく) Hồ 湖 (こ) Hổ 琥 (こ) Hộ 護 (ご) Hố 嘑 (こ) Hồi 茴 (かい) Hợi 亥 (がい) Hối 誨 (かい) Hồng 紅 (こうーく) Hợp 合 (ごう) Hữu 友 (ゆう) Hựu 宥 (ゆう) Huệ 惠 (けい) Huy 輝 (き) Hùng 雄 (ゆう) Hưng 興 (こう) Huân 勲 (くん) Huấn 訓 (くん) Huyên 暄 (けん) Huyền 玄 (げん) Huỳnh 黌 (こう) Huynh 兄 (けい) Hứa 許 (きょ) Hương 香 (こう) Hường 紅 (こう) Kiêm 蒹 (けん) Kiểm 検 (けん) Kiệt 傑 (けつ) Kiều 嬌 (きょう) Kim 金 (きん) Kỳ 埼 (き) Kha 珂 (か) Khả 可 (か) Khá 可 (か) Khai 開 (かい) Khải 凱 (がい) Khái 餼 (き) Khanh 卿 (けい) Khánh 謦 (けい) Khang 康 (こう) Khổng 空 (く) Khôi 魁 (かい) Khuất 屈 (くつ) Khương 姜 (きょう) Khuê 奎 (けい) Khoa 科 (か) La 鑼 (ら) Lã 呂 (ろ) Lan 蘭 (らん) Lập 立 (りつ) Lành 賢 (けん) Lãnh 冷 (れい) Lai 淶 (らい) Lâm 林 (りん) Lam 嵐 (らん) Lê 梨 (り) Lễ 礼 (れい) Lệ 麗 (れい) Linh 鈴 (りん) Lĩnh 領 (りょう) Liễu 柳 (りゅう) Liên 蓮 (れん) Loan 鸞 (らん) Long 隆 (りゅう) Lộc 祿 (ろく) Luân 輪 (りん) Luận 論 (ろん) Lương 良 (りょう) Lượng 亮 (りょう) Lưu 瑠 (る) Lựu 橊 (る) Luyến 戀 (れん) Luyện 練 (れん) Lục 綠 (りょうく) Ly 鸝 (り) Lý 理 (り) Ma 麻 (ま) Mã 馬 (ば) Mạ 嗎 (ば) Mạc 莫 (ばく) Mai 梅 (ばい) Mạnh 孟 (もう) Mẫn 敏 (びん) Minh 明 (めい) Mịch 汨 (こつ) Mỹ 美 (び) | Nam 南 (なん) Ninh 檸 (ねい) Nông 儂 (どう) Nữ 女 (じょ) Nga 娥 (が) Ngà 冴 (ご) Ngân 銀 (ぎん) Ngô 呉 (ご) Ngộ 悟 (ご) Ngoan 刓 (がん) Ngọc 玉 (きょく) Nguyễn 阮 (げん) Nguyên 源 (げん) Nguyện 愿 (げん) Nguyệt 月 (げつ) Nha 芽 (が) Nhã 雅 (が) Nhân 人 (じん) Nhẫn 忍 (じん) Nhàn 閑 (かん) Nhật 日 (にち) Nhất 壱 (いち) Nhi 鴯 (に) Nhiên 然 (ぜん) Nho 儒 (じゅ) Như 如 (じょ) Nhu 柔 (じゅう) Nhung 絨 (じゅう) Nghi 宜 (ぎ)Thích nghi 沂 (ぎ)(Sông Nghi) Nghĩa 義 (ぎ) Nghiêm 厳 (げん) Phạm 梵 (ぼん)(làm cho thanh tịnh) 範 (はん)(phép, khuôn mẫu) 范 (はん)(họ Phạm) Phan 璠 (はん)(trong dư phan-ngọc báu của nước Lỗ) Phạn 梵 (ぼん) Phát 発 (はつ) Phi 丕 (ひ)(lớn lao) 緋 (ひ)(lụa đào) Phí 費 (ひ) Phú 富 (ふう) Phù 扶 (ふ)(hỗ trợ, giúp đỡ, phù trợ) 符 (ふ)(điềm tốt lành) 涪 (ふ)(sông Phù) 芙 (ふ)(hoa phù dung) Phụ 阜 (ふ)(to lớn) 埠 (ふ)(bến đỗ) Phúc 福 (ふく) Phùng 馮 (ひょう) Phụng 鳳 (ほう) Phương 芳 (ほう) Phước 福 (ふく) Phong 風 (ふう) Phòng 防 (ぼう) Phóng 放 (ほう) Quân 君 (くん) Quang 光 (こう) Quảng 広 (こう) Quan 官 (かん) Quản 管 (かん) Quán 慣 (かん) Quách 郭 (かく) Quế 桂 (けい) Quốc 国 (こく) Quý 貴 (き) Quy 亀 (き) Quỳ 葵 (き)(hoa qùy) 夔 (き)(ông quan Quỳ nhà Thuấn) Quỳnh 瓊 (けい) Quyên 絹 (けん) Quyền 權 (けん) Quyết 決 (けつ) Sa 砂 (さ) Sam 杉 (さん) San 珊 (さん) Sản 産 (さん) Sâm 蔘 (しん)(nhân sâm) 琛 (ちん)(đồ quý báu) Sơn 山 (さん) Song 窓 (そう) Sinh 生 (せい) Tạ 謝 (しゃ) Tá 佐 (さ) Tả 左 (さ) Tài 材 (ざい) Tại 在 (ざい) Tân 新 (しん) Tấn 晉 (しん) Tăng 増 (ぞう) Tâm 心 (しん) Tao 騷 (そう) Tào 曹 (そう) Táo 灶 (そう) Tảo 早 (そう) Tiếp 楫 (しゅう) Tiệp 睫 (しょう) Tiến 進 (しん) Tiên 僊 (せん)(tiên cảnh) Tiển 戩 (せん) Tỷ 汜 (し) Ti 颸 (し) Tín 信 (しん) Tính 性 (せい) Tình 情 (じょう) Tịnh 浄 (じょう) Tiêu 飆 (ひょう) Tiều 湫 (しゅう) Tiếu 笑 (しょう) Tô 蘇 (そ) Tống 宋 (そう) Toan 狻 (さん) Toàn 全 (ぜん) Toán 算 (さん) Toản 鑽 (さん) Tú 秀 (しゅう) Tuân 荀 (じゅん) Tuấn 俊 (しゅん) Tuệ 慧 (けい) Tuyên 瑄 (せん) Tuyền 泉 (せん) Tư 思 (し) Tứ 賜 (し) Tử 梓 (し) Tự 自 (じ) Tùng 松 (しょう) Tuyết 雪 (せつ) Tường 詳 (しょう) Tưởng 想 (そう) Thái 太 (たい) Thân 申 (しん) Thanh 清 (せい) Thành 成 (せい) Thạnh 晟 (せい) Thánh 聖 (せい) Thạch 石 (せき) Thăng 昇 (しょう) Thắng 勝 (しょう) Thẩm 審 (しん) Thao 洮 (とう) Thạo 淑 (しゅく) Thảo 草 (そう) Thoa 釵 (さい) Thoan 湍 (たん) Thoản 畽 (とん) Thoại 話 (わ) Thoái 退 (たい) Thế 勢 (せい) Thể 体 (たい) Thị 柿 (し) Thi 詩 (し) Thinh 鯖 (せい) Thịnh 盛 (せい) Thiệp 渉 (しょう) Thiên 天 (てん) Thiện 善 (ぜん) Thiêm 添 (てん) Thiệm 贍 (せん) Thích 戚 (そく) Thọ 寿 (じゅ) Thơ 詩 (し) Thông 聡 (そう) Thống 統 (とう) Thu 秋 (しゅう) Thụ 授 (じゅ) Thục 淑 (しゅく) Thuận 順 (じゅん) Tuân 荀 (じゅん) Thùy 淑 (しゅく) Thúy 翠 (すい) Thụy 瑞 (ずい) Thuỷ 水 (すい) Thư 書 (しょ) Thương 瑲 (しょう) Thường 常 (じょう) Thưởng 賞 (しょう) Thượng 上 (じょう) Trà 茶 (ちゃ) Trang 莊 (そう)(nghiêm trang) 妝 (そう)(trang sức) Tráng 壮 (そう) Trân 珍 (ちん) Trần 陳 (ちん) Trấn 鎭 (ちん) Trâm 菫 (きん) Trầm 沈 (ちん) Trí 知 (ち) Tri 知 (ち) Triển 展 (てん) Triết 哲 (てつ) Trọng 重 (じゅう) Triệu 趙 (ちょう) Trinh 貞 (てい) Trịnh 鄭 (てい) Trình 程 (てい) Trung 忠 (ちゅう) Trúc 竹 (ちく) Trương 張 (ちょう) Trường 長 (ちょう) Văn 文 (ぶん) Vận 運 (うん) Vân 雲 (うん) Vấn 文 (ぶん) Vĩnh 永 (えい) Vinh 栄 (えい) Vi 薇 (ら) Vĩ 偉 (え) Việt 越 (えつ) Viết 曰 (えつ) Võ 武 (ぶ) Vũ 武 (ぶ) Vương 王 (おう) Vượng 王 (おう) Uông 汪 (おう) Ứng 応 (おう) Ưng 鷹 (よう) Uyên 鴛 (えん) Uyển 婉 (えん) Xuân 春 (しゅん) Xuyến 釧 (せん) Xuyên 川 (せん) YY 医 (い) Ỷ 椅 (い) Ý 意 (い) Yên 嫣 (えん) 安 (あん) Yến 燕 (えん) |
Trên đây, NCHR đã hướng dẫn mọi người cách chuyển tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật, hy vọng sẽ giúp ích cho mọi người trong quá trình tìm hiểu ngôn ngữ tiếng Nhật. Chúc mọi người học tốt nhé!